Thứ Hai, 24 tháng 6, 2013

Chia tách công ty doanh nghiệp

Chia tach cong ty doanh nghiep, Chia tách công ty doanh nghiệp
Ngoài nhu cầu dịch vụ thành lập công ty thành lập doanh nghiệp thì các công ty sau thời gian hoạt động ắt sẽ có nhu cầu mở rộng chia tách công ty doanh nghiệp, dưới đây Công ty luật chúng tôi xin hướng dẫn tư vấn chia tách công ty doanh nghiệp tới quý khách hàng.

1. Trình tự thực hiện chia tách công ty doanh nghệp:
• Bước 1 – Người đăng ký nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Sở KH&ĐT, khi nhận đủ thủ tục viết giấy hẹn ngày trả kết quả.
• Bước 2 – Xử lý hồ sơ và chuyển giao cho bộ phận tiếp nhận.
• Bước 3 – Người đăng ký đem giấy hẹn và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ Sở KH&ĐT.
2. Cách thức thực hiện chia tách công ty doanh nghiệp:
Hãy liên hệ trức tiếp với Công ty luật Hoàn Nhất để được tư vấn chia tách công ty
3. Thành phần, số lượng hồ sơ thủ tục chia tách công ty doanh nghiệp:
a. Thành phần hồ sơ:
a.1. Trường hợp chia công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
• Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên (Phụ lục I-3 Thông tư số 14 /2010/TT-BKH);
• Dự thảo điều lệ công ty (điểm b khoản 1 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Bản sao hợp lệ CMND/Hộ chiếu (điểm c khoản 1 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục II-4);
• Hợp đồng chuyển nhượng (điểm d khoản 1 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề yêu cầu có vốn pháp định);
• Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề);
• Văn bản ủy quyền (nếu người đi nộp hồ sơ không là chủ doanh nghiệp)
• Biên bản hợp của hội đồng thành viên;
• Quyết định.
a.2. Trường hợp chia công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
• Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên (Phụ lục I-2 Thông tư số 14 /2010/TT-BKH);
• Dự thảo điều lệ công ty (điểm b khoản 2 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Bản sao hợp lệ CMND/Hộ chiếu (điểm c khoản 2 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Quyết dịnh thành lập;
• Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục II-4);
• Hợp đồng chuyển nhượng;
• Văn bản ủy quyền;
• Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề yêu cầu có vốn pháp định);
• Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề).
a.3. Trường hợp chia doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
• Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên (Phụ lục I-2 Thông tư số 14 /2010/TT-BKH);
• Dự thảo điều lệ công ty (điểm b khoản 3 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Bản sao hợp lệ CMND/Hộ chiếu (điểm d khoản 3 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Danh sách người đại diện theo ủy quyền (Phụ lục II-4);
• Hợp đồng chuyển nhượng
• Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán (điểm c khoản 3 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Văn bản cam kết của chủ doanh nghiệp tư nhân về các khoản nợ (điểm đ khoản 3 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Văn bản ủy quyền;
• Văn bản xác nhận vốn pháp định (đối với ngành nghề yêu cầu có vốn pháp định);
• Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề).
a.4. Trường hợp chia công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
• Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp (Phụ lục I-4 Thông tư số 14 /2010/TT-BKH);
• Quyết định của chủ sở hữu công ty (điểm b khoản 4 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Quyết định và Biên bản họp về việc chuyển đổi công ty (điểm b khoản 4 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Điều lệ công ty sau khi chuyển đổi (điểm c khoản 4 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Danh sách thành viên (điểm d khoản 4 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP);
• Hợp đồng chuyển nhượng (điểm đ khoản 4 Điều 23 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân; tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
• Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở KH&ĐT.
• Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở KH&ĐT.
• Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục thuế, Công an tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
8. Lệ phí (nếu có): Lệ phí đăng ký kinh doanh 200.000 đồng; Lệ phí đăng ký cấp chứng nhận đăng ký mẫu dấu: 20.000 đồng một mẫu dấu.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
• Giấy đề nghị chuyển đổi doanh nghiệp (xem Phụ lục I-2, Phụ lục I-3 hoặc Phụ lục I-4);
• Danh sách người đại diện theo ủy quyền (xem Phụ lục II-4).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
• Tổ chức, cá nhân không được quyền thành lập doanh nghiệp (khoản 2,Điều 13 Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005);
• Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh cực cấm kinh doanh (Điều 7 Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 1/10/2010 của Chính phủ);
• Tên doanh nghiệp đặt đúng quy định (khoản 1 Điều 31 Luật Doanh nghiệp);
• Có trụ sở chính theo quy định (khoản 1 Điều 35 Luật Doanh nghiệp);
• Có hồ sơ hợp lệ theo quy định của pháp luật (khoản 4 Điều 24 Luật Doanh nghiệp).
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội;
• Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
• Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 1/10/2010 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp;
• Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010;
• Thông tư liên Bộ số 05/2008/TTLT-BKH-BTC-BC ngày 29/7/2008 của Bộ KH&ĐT, Bộ Tài chính và Bộ Công an về việc hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh Nghiệp;
• Thông tư số 78/2002/TT – BTC ngày 11/9/2002 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp chứng nhận đủ điều kiện an ninh trật tự để kinh doanh dịch vụ bảo vệ và lệ phí cấp chứng nhận đăng ký mẫu dấu;

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét